Thu Mua Phế Liệu TP.HCM
Thu mua phế liệu TP. HCM – đảm bảo xứng đồng tiền bát gạo
Cùng với sự phát triển của lĩnh vực thu mua phế liệu, các đơn vị thu mua đã lần lượt ra đời tại thị trường TP HCM. Mặc dù không quá khó khăn để bán phế liệu nhưng để tìm được một đơn vị làm việc nhiệt tình, chu đáo, mua giá cao thì lại không hề dễ dàng.
Hiểu được băn khoăn của khách hàng nên Vinh Đăng đã ra đời với dịch vụ tối ưu, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng!
1. Vinh Đăng và các hạng mục thu mua phế liệu TP HCM
Không phải đơn vị thu mua phế liệu tại TP HCM nào cũng đảm bảo mua toàn bộ nguồn phế liệu của khách hàng. Đa phần chỉ chọn lựa một vài sản phẩm nhất định theo hạng mục kinh doanh của đơn vị. Điều này đã gây ra nhiều khó khăn cho khách hàng trong việc bán phế liệu.
Nhưng riêng tại Vinh Đăng, chúng tôi thu mua hầu hết các loại phế liệu có thể tái chế nên bạn không cần lo lắng về vấn đề này.
Cụ thể, các hạng mục thu mua phế liệu TP HCM của Vinh Đăng như sau:
- Thu mua phế liệu nhôm: Nhôm Đặc, nhôm hợp kim, nhôm bột, nhôm dẻo, nhôm máy, nhôm ba lớp,...
- Thu mua sắt thép phế liệu: Thu mua sắt thép tại các công trường, công ty, xí nghiệp,...
- Thu mua niken phế liệu: Niken viên, niken tấm, niken lưới, niken hạt mít,…
- Thu mua phế liệu inox: Inox 304, 201, 340, 430, 504, 630, ...
- Thu mua phế liệu điện tử: Bo mạch, dây điện, phụ kiện điện tử, linh kiện điện tử bị cháy, linh kiện thay thế, bảo dưỡng định kỳ ...
- Thu mua chì phế liệu: Chì khối, chì thiếc, thiếc cuộn, cây thiếc, lon chì, lưới chì, chì X – Quang.
- Thu mua phế liệu giấy các loại, thùng carton, vải cũ, vải hết hạn,…
2. Cần đơn vị thu mua phế liệu chuyên nghiệp, giá cao – chọn ngay Vinh Đăng!
Vinh Đăng với sự đầu tư toàn diện về hệ thống kho bãi, tự chủ trong việc thu gom, xử lý và xuất khẩu nên sẽ đảm bảo mang lại một quy trình thu mua phế liệu TP HCM tối ưu cho khách hàng.
Những cam kết chất lượng từ Vinh Đăng:
2.1. Không qua trung gian
Giá thu mua thu mua phế liệu TP HCM của Vinh Đăng luôn cao hơn thị trường từ 10 – 40%. Sở dĩ đạt được điều này là do đơn vị chúng tôi không qua bất kỳ trung gian nào. Ngay sau khi khảo sát nguồn phế liệu, đơn vị sẽ tiến hành báo giá nhanh chóng và chính xác cho khách hàng.
2.2. Kinh nghiệm nhiều năm
Với nhiều năm hoạt động, đội ngũ nhân viên đông đảo và chuyên nghiệp cộng với trang thiết bị máy móc hiện đại hỗ trợ quá trình thu mua phế liệu diễn ra nhanh hơn.
2.3. Thanh toán ngay
Sau khi nhân viên của đơn vị thu gom phế liệu và cho lên xe trước khi rời đi, Vinh Đăng sẽ thanh toán ngay bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
2.4. Vận chuyển nhanh chóng
Sau khi thống nhất dịch vụ thu mua phế liệu TP HCM, Vinh Đăng sẽ lên phương thức vận chuyển đến tận nơi theo nhu cầu của khách hàng để đạt hiệu quả cao nhất.
2.5. Cân đo uy tín
Cân đo là vấn đề nhạy cảm nên chúng tôi luôn tuân thủ các quy định của khách hàng, mọi việc được thực hiện theo đúng hướng dẫn, công khai, minh mạch nên khách hàng có thể yên tâm.
2.6. Quy trình làm việc chuyên nghiệp
Toàn bộ quá trình từ khâu tiếp nhận thông tin, giao dịch đến thanh toán của dịch vụ thu mua phế liệu TP HCM đều thực hiện một cách chỉn chu và khoa học để phục vụ nhanh nhất cho khách hàng.
Tại TP HCM hiện tại không có quá nhiều đơn vị thu mua phế liệu thực hiện cam kết về quy trình dịch vụ cũng như giá cả cho khách hàng. Nhưng Vinh Đăng với uy tín nhiều năm trên thị trường có thể cam kết tuyệt đối về chất lượng. Liên hệ ngay để chúng tôi giải quyết nhanh – gọn – lẹ nguồn phế liệu của bạn!
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 105.000 – 320.000 |
Đồng đỏ | 125.000 – 225.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 175.000 | |
Mạt đồng vàng | 55.000 – 125.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 155.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 29.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 535.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 25.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 75.000 (bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.000 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.000 |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 10.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 76.500 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 75.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Hợp kim Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Hợp kim Bạc | 5.500.000 – 8.600.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 150.500 – 375.000 |
Phế Liệu bo mạch điện tử | Máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Thiếc | Các loại | 180.500 – 800.000 |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa Chỉ 1: 24 đường C18, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.